Đọc nhanh: 月信 (nguyệt tín). Ý nghĩa là: (cũ) kinh nguyệt, khoảng thời gian.
月信 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) kinh nguyệt
(old) menstruation
✪ 2. khoảng thời gian
period
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月信
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 一羽 信鸽
- một con bồ câu đưa thư.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 学了 几个 月 的 文化 , 看信 也 能 对付 了
- Học văn hoá mấy tháng, có thể đọc được thư rồi.
- 他 还是 去年 二月 里 来 过 一封信 , 后来 再 没有 来 过信
- tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
月›