Đọc nhanh: 月例 (nguyệt lệ). Ý nghĩa là: tiền tiêu hàng tháng, kinh nguyệt (uyển ngữ). Ví dụ : - 月例银子 tiền tiêu hàng tháng; chi phí mỗi tháng
月例 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiền tiêu hàng tháng
月钱
- 月例 银子
- tiền tiêu hàng tháng; chi phí mỗi tháng
✪ 2. kinh nguyệt (uyển ngữ)
婉辞,指月经
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月例
- 月例 银子
- tiền tiêu hàng tháng; chi phí mỗi tháng
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
月›