Đọc nhanh: 最大似然 (tối đại tự nhiên). Ý nghĩa là: Maximum Likelihood Ước lượng hợp lý tối đa; hợp lý cực đại.
最大似然 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Maximum Likelihood Ước lượng hợp lý tối đa; hợp lý cực đại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最大似然
- 他 最近 不大来
- Dạo này anh ấy không hay đến.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 他 务农 , 热爱 大自然
- Anh ấy theo đuổi nghề nông, yêu thiên nhiên.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 他 俨然 一副 大人 模样
- Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
大›
最›
然›