Đọc nhanh: 最优 (tối ưu). Ý nghĩa là: tối ưu.
最优 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tối ưu
optimal; optimum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最优
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 她 为 陶冶情操 而 阅读 最 优秀作家 的 作品
- Cô ấy đọc tác phẩm của những nhà văn giỏi nhất nhằm mục đích bồi dưỡng tình cảm của mình.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 她 无疑 是 最 优秀 的 员工
- Cô ấy chắc chắn là nhân viên xuất sắc nhất.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
- 他 是 最 优秀 的 教练 之一
- Ông là một trong những huấn luyện viên giỏi nhất.
- 他 是 我 心里 最 优秀 的 演员
- Anh ấy là diễn viên xuất sắc nhất trong lòng tôi.
- 他 毫无疑问 是 最 优秀 的 员工
- Anh ấy chắc chắn là nhân viên xuất sắc nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
最›