Đọc nhanh: 最新 (tối tân). Ý nghĩa là: mới nhất, tối tân. Ví dụ : - 这是最新的合同 Đây là những hợp đồng mới nhất.
最新 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mới nhất
newest
- 这是 最新 的 合同
- Đây là những hợp đồng mới nhất.
✪ 2. tối tân
使具有现代先进科学技术水平
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最新
- 如何 获取 最新 的 信息 ?
- Làm sao để lấy được thông tin mới nhất?
- 保持联系 , 以便 获得 最新消息
- Giữ liên lạc để nhận thông tin mới nhất.
- 公司 最近 有 什么 新闻 吗 ?
- Dạo gần đây công ty có tin gì mới không?
- 你 有没有 最新 的 讯息 ?
- Bạn có tin tức mới nhất không?
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 他们 正在 谈论 最新 的 话题
- Họ đang nói về chủ đề mới nhất.
- 他们 运用 了 最新 的 技术
- Họ đã sử dụng công nghệ mới nhất.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
最›