Đọc nhanh: 更残 (canh tàn). Ý nghĩa là: canh tàn.
更残 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. canh tàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更残
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 三 更 时分
- lúc canh ba.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
更›
残›