Đọc nhanh: 更定 (canh định). Ý nghĩa là: sửa đổi; thay đổi. Ví dụ : - 更定法律 Sửa đổi luật pháp. - 更定规章制度 sửa đổi chế độ quy tắc
更定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa đổi; thay đổi
改订
- 更 定 法律
- Sửa đổi luật pháp
- 更 定 规章制度
- sửa đổi chế độ quy tắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更定
- 拐杖 让 行走 更加 稳定
- Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.
- 新进 小 菜鸟 的 我 一定 要 比 别人 更加 努力
- Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.
- 蚕箔 需 定期 更换
- Nong tằm cần thay đổi định kỳ.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 我们 需要 定期 更新 数据
- Chúng tôi cần thường xuyên cập nhật dữ liệu.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 我 不 同意 你 的 决定 , 我们 需要 更 多 时间 考虑
- Tôi không đồng ý với quyết định của bạn, chúng ta cần thêm thời gian để suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
更›