Đọc nhanh: 曲牌 (khúc bài). Ý nghĩa là: tên làn điệu (như'Cổn tú cầu';'Nhất chi hoa').
曲牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên làn điệu (như'Cổn tú cầu';'Nhất chi hoa')
曲的调子的名称,如'滚绣球'、'一枝花'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲牌
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 两腿 蜷曲 起来
- hai chân gấp lại.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 两支 新 的 乐曲
- Hai bản nhạc mới
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曲›
牌›