Đọc nhanh: 无道 (vô đạo). Ý nghĩa là: tàn bạo (chế độ), chuyên chế. Ví dụ : - 她干涉得毫无道理. Cô ấy can thiệp một cách vô lý.
无道 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tàn bạo (chế độ)
brutal (regime)
- 她 干涉 得 毫无道理
- Cô ấy can thiệp một cách vô lý.
✪ 2. chuyên chế
tyrannical
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无道
- 她 干涉 得 毫无道理
- Cô ấy can thiệp một cách vô lý.
- 我 知道 他 的 帮助 不会 是 无偿 的
- Tôi biết sự giúp đỡ của anh ấy sẽ không miễn phí.
- 她 说 得 浑 无 道理
- Cô ấy nói toàn không có lý lẽ.
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
道›