Đọc nhanh: 暴白 (bộc bạch). Ý nghĩa là: Phơi bày; bộc lộ. Hiển dương. ◇Hồng Mại 洪邁: Thanh uy do vị bộc bạch 聲威猶未暴白 (Dong trai tùy bút 容齋隨筆; Long thả trương bộ 龍且張步) Oai danh chưa được hiển dương. Phân tích; mổ xẻ xem xét. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: Kim nhật ân huynh bị vu; lí đương bộc bạch 今日恩兄被誣; 理當暴白 (Lão môn sanh tam thế báo ân 老門生三世報恩) Bây giờ ân huynh bị vu cáo; quan án đang phân tích xem xét sự trạng..
暴白 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phơi bày; bộc lộ. Hiển dương. ◇Hồng Mại 洪邁: Thanh uy do vị bộc bạch 聲威猶未暴白 (Dong trai tùy bút 容齋隨筆; Long thả trương bộ 龍且張步) Oai danh chưa được hiển dương. Phân tích; mổ xẻ xem xét. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: Kim nhật ân huynh bị vu; lí đương bộc bạch 今日恩兄被誣; 理當暴白 (Lão môn sanh tam thế báo ân 老門生三世報恩) Bây giờ ân huynh bị vu cáo; quan án đang phân tích xem xét sự trạng.
分辨表白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴白
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 一棵 白 栎树
- Cây sồi trắng
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
白›