Đọc nhanh: 送秋波 (tống thu ba). Ý nghĩa là: liếc nhìn ai đó tán tỉnh (thành ngữ).
送秋波 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liếc nhìn ai đó tán tỉnh (thành ngữ)
to cast flirtatious glances at sb (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送秋波
- 上 掀起 了 巨大 的 波澜
- Biển nổi lên những con sóng lớn.
- 暗送秋波
- liếc mắt đưa tình
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
波›
秋›
送›