撸猫 lū māo
volume volume

Từ hán việt: 【_ miêu】

Đọc nhanh: 撸猫 (_ miêu). Ý nghĩa là: nựng mèo; vuốt mèo.

Ý Nghĩa của "撸猫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

撸猫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nựng mèo; vuốt mèo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撸猫

  • volume volume

    - 捧起 pěngqǐ 小猫 xiǎomāo 轻轻 qīngqīng 抚摸 fǔmō

    - Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - yòng 手指 shǒuzhǐ 堵着 dǔzhe 猫眼 māoyǎn ne

    - Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.

  • volume volume

    - bèi le 官职 guānzhí

    - Anh ấy bị cách chức.

  • volume volume

    - bèi 老板 lǎobǎn le

    - Anh ấy bị sếp trách mắng.

  • volume volume

    - 黑猫 hēimāo duǒ zài 阴影 yīnyǐng

    - Mèo đen trốn dưới bóng râm.

  • volume volume

    - yòng 铅笔 qiānbǐ 勾出 gōuchū 小猫 xiǎomāo de 轮廓 lúnkuò

    - Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.

  • volume volume

    - māo zhe 身子 shēnzi guò le mén

    - Anh ấy cúi lưng đi qua cửa.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng 手挝 shǒuwō zhù le 小猫 xiǎomāo

    - Anh ấy dùng tay bắt con mèo con.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一丨一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNWA (重手弓田日)
    • Bảng mã:U+64B8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Māo , Máo , Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:ノフノ一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHTW (大竹廿田)
    • Bảng mã:U+732B
    • Tần suất sử dụng:Cao