Đọc nhanh: 旧恨 (cựu hận). Ý nghĩa là: Mối sầu hận cũ.. Ví dụ : - 对敌人的新仇旧恨,一齐涌上心头. Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
旧恨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mối sầu hận cũ.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧恨
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
旧›