Đọc nhanh: 明岗暗哨 (minh cương ám sáo). Ý nghĩa là: cả bí mật và bí mật (sĩ quan) canh giữ (thành ngữ).
明岗暗哨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả bí mật và bí mật (sĩ quan) canh giữ (thành ngữ)
both covert and undercover (officers) keeping watch (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明岗暗哨
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 明人不做暗事
- Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.
- 他 在 哨岗 上 值班
- Anh ấy đang trực tại trạm gác.
- 明天 他 将 下岗
- Ngày mai anh ấy sẽ rời khỏi vị trí.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哨›
岗›
明›
暗›