Đọc nhanh: 暂收款 (tạm thu khoản). Ý nghĩa là: Khoản tạm thu.
暂收款 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoản tạm thu
指企业应付、暂收其他单位或个人的款项,如应付租入固定资产和包装物的租金,存入保证金、职工未按期领取的工资,应付、暂收所属单位、个人的款项等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂收款
- 收到 款子 , 写个 字儿 给 他
- Khi nhận tiền thì viết cho anh ấy chứng từ.
- 公司 已 收取 货款
- Công ty đã thu tiền hàng.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 来电 收到 , 货款 不日 即可 汇出
- đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.
- 汇款 没有 收到 , 可 去 邮局 查询
- nếu chưa nhận được tiền, bạn có thể ra bưu điện kiểm tra.
- 把 暂时 不用 的 现款 存 在 银行 里
- đem những khoản không dùng đến gởi vào trong ngân hàng.
- 由于 我们 的 车 暂时 没有 拿到 车牌 , 被 青原区 交警 抓住 并 罚款 了
- Vì xe của chúng tôi chưa lấy được biển số, nên đã bị Cảnh sát giao thông quận Thanh Nguyên bắt và phạt tiền.
- 请 到 前台 收银 处 付款 , 您 会 收到 收据
- Vui lòng thanh toán tại quầy thu ngân lễ tân, bạn sẽ nhận được hóa đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
暂›
款›