Đọc nhanh: 普通秋沙鸭 (phổ thông thu sa áp). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) sáp nhập chung (Mergus merganser).
普通秋沙鸭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) sáp nhập chung (Mergus merganser)
(bird species of China) common merganser (Mergus merganser)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通秋沙鸭
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 他 的 普通话 不太 标准
- Tiếng phổ thông của anh ấy không chuẩn lắm.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 在 大庭广众 之中 发言 应该 用 普通话
- nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.
- 她 的 衣服 穿 得 很 普通
- Trang phục của cô ấy mặc rất bình thường.
- 他 说 的 是 纯正 的 普通话
- nó nói tiếng phổ thông thuần tuý.
- 他们 的 工作 很 普通
- Công việc của họ rất bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
普›
沙›
秋›
通›
鸭›