Đọc nhanh: 普 (phổ). Ý nghĩa là: phổ biến; rộng khắp, họ Phổ. Ví dụ : - 这个现象挺普遍的。 Hiện tượng này khá phổ biến.. - 他的做法比较普遍。 Cách làm của anh ấy khá phổ biến.. - 他是一个普通的学生。 Anh ấy là một sinh viên bình thường.
普 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phổ biến; rộng khắp
广泛;全面
- 这个 现象 挺 普遍 的
- Hiện tượng này khá phổ biến.
- 他 的 做法 比较 普遍
- Cách làm của anh ấy khá phổ biến.
- 他 是 一个 普通 的 学生
- Anh ấy là một sinh viên bình thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
普 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Phổ
姓
- 普 先生 是 我 的 老板
- Ông Phổ là ông chủ của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普
- 他 的 做法 比较 普遍
- Cách làm của anh ấy khá phổ biến.
- 他 的 普通话 不太 标准
- Tiếng phổ thông của anh ấy không chuẩn lắm.
- 他 普通话 说 得 很 标准
- Anh ấy nói tiếng Trung Quốc rất chuẩn.
- 他 受过 追赶 普拉达 A 货 的 专门 训练
- Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.
- 麦克 的 普通话 说 得 很漂亮
- Tiếng phổ thông của Maike nói nghe rất hay.
- 他 的 字 写 得 不 普通
- Chữ viết của anh ấy không bình thường.
- 他 的 普通话 说 得 很 好
- Anh ấy nói tiếng phổ thông rất tốt.
- 他 是 一个 普通 的 学生
- Anh ấy là một sinh viên bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
普›