Đọc nhanh: 晤谈 (ngộ đàm). Ý nghĩa là: gặp nhau trò chuyện.
晤谈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp nhau trò chuyện
见面谈话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晤谈
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 二人 谈 得 入港
- hai người nói chuyện rất hợp nhau.
- 人家 这 是 在 谈 正事 , 你别 在 一旁 添乱 了
- mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.
- 领导 干部 跟 来访 的 群众 接谈
- cán bộ lãnh đạo đến tiếp chuyện với quần chúng.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晤›
谈›