volume volume

Từ hán việt: 【ngộ】

Đọc nhanh: (ngộ). Ý nghĩa là: chườm; ấp (cho nóng). Ví dụ : - 用热水袋 焐一 。 dùng túi nước nóng chườm tay một tý.. - 把被褥焐热了。 đã hơi nóng chăn đệm rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chườm; ấp (cho nóng)

用热的东西接触凉的东西使变暖

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 热水袋 rèshuǐdài shǒu

    - dùng túi nước nóng chườm tay một tý.

  • volume volume

    - 被褥 bèirù le

    - đã hơi nóng chăn đệm rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 被褥 bèirù le

    - đã hơi nóng chăn đệm rồi.

  • volume volume

    - yòng 热水袋 rèshuǐdài shǒu

    - dùng túi nước nóng chườm tay một tý.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMMR (火一一口)
    • Bảng mã:U+7110
    • Tần suất sử dụng:Thấp