Đọc nhanh: 晒谷场 (sái cốc trường). Ý nghĩa là: sân lúa.
✪ 1. sân lúa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晒谷场
- 晒谷 坪上 有 很多 稻谷
- Trên sân phơi có rất nhiều lúa.
- 把 谷子 耙开 晒晒
- cào thóc ra phơi.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 场上 晒 的 麦子 该 翻个儿 了
- phơi lúa mì nên đảo đều.
- 我们 在 场上 晒 粮
- Chúng tôi phơi lúa trên sân.
- 场上 满是 晒干 的 粮食
- Sân đầy những hạt lúa đã phơi khô.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
晒›
谷›