Đọc nhanh: 晏子 (yến tử). Ý nghĩa là: Yanzi (-c 500 TCN), chính khách nổi tiếng nước Tề thời Chiến quốc, còn được gọi là 晏婴, anh hùng sách 晏子 春秋.
晏子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yanzi (-c 500 TCN), chính khách nổi tiếng nước Tề thời Chiến quốc, còn được gọi là 晏婴, anh hùng sách 晏子 春秋
Yanzi (-c 500 BC), famous statesman from Qi of the Warring States, also known as 晏婴, hero of book 晏子春秋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晏子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
晏›