Đọc nhanh: 晏婴 (yến anh). Ý nghĩa là: Yanzi (-c 500 TCN), chính khách nổi tiếng nước Tề thời Chiến quốc, còn được gọi là 晏子, anh hùng sách 晏子 春秋.
晏婴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yanzi (-c 500 TCN), chính khách nổi tiếng nước Tề thời Chiến quốc, còn được gọi là 晏子, anh hùng sách 晏子 春秋
Yanzi (-c 500 BC), famous statesman from Qi of the Warring States, also known as 晏子, hero of book 晏子春秋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晏婴
- 婴儿 爱喝 母乳
- Em bé thích uống sữa mẹ.
- 好险 呀 汽车 差一点 撞 到 那辆 婴儿车
- Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.
- 婴儿 的 需求 天天 都 在 变化
- Nhu cầu của bé thay đổi liên tục.
- 婴儿 整夜 在 啼
- Em bé khóc cả đêm.
- 婴儿 有 柔软 的 脖子
- Em bé có một cái cổ mềm mại.
- 婴儿 的 皮肤 很 敏感
- Da của trẻ em rất nhạy cảm.
- 那 不是 会 在 婴儿期 之后 消失 吗
- Tôi nghĩ rằng điều đó đã biến mất sau khi còn nhỏ.
- 婴儿 的 皮肤 很 光滑
- Làn da của em bé rất mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婴›
晏›