Đọc nhanh: 晏 (yến.án). Ý nghĩa là: chậm; muộn, an nhàn; an lạc, họ Án. Ví dụ : - 晏起 dậy muộn
晏 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chậm; muộn
迟
- 晏起
- dậy muộn
✪ 2. an nhàn; an lạc
同''宴''3.
✪ 3. họ Án
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晏
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 晏起
- dậy muộn
晏›