Đọc nhanh: 晋封 (tấn phong). Ý nghĩa là: tiến phong; tấn phong.
晋封 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến phong; tấn phong
清朝的制度,因子孙或丈夫受封做官而获得的第二次封典
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晋封
- 他 因 战功 被 封为 伯爵
- Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.
- 他 因 功绩 被 封为 男 爵位
- Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 他 勇敢 晋入 新 领域
- Anh ấy dũng cảm tiến vào lĩnh vực mới.
- 他 因为 假唱 被 封杀 了
- Anh ấy bị cấm sóng vì hát nhép.
- 他 努力 工作 以 争取 晋升
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để giành lấy cơ hội thăng chức.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
晋›