显效 xiǎnxiào
volume volume

Từ hán việt: 【hiển hiệu】

Đọc nhanh: 显效 (hiển hiệu). Ý nghĩa là: một hiệu ứng dễ thấy, để tạo ra một hiệu ứng, để hiển thị một hiệu ứng.

Ý Nghĩa của "显效" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. một hiệu ứng dễ thấy

a conspicuous effect

✪ 2. để tạo ra một hiệu ứng

to produce an effect

✪ 3. để hiển thị một hiệu ứng

to show an effect

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显效

  • volume volume

    - 奏效 zòuxiào 显著 xiǎnzhù

    - đạt hiệu quả rõ ràng.

  • volume volume

    - 短期 duǎnqī 效果 xiàoguǒ 可能 kěnéng 不会 búhuì hěn 明显 míngxiǎn

    - Hiệu quả ngắn hạn có thể không rõ ràng.

  • volume volume

    - yào de 效果 xiàoguǒ 非常明显 fēichángmíngxiǎn

    - Hiệu quả của thuốc rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 这药 zhèyào yǒu 显著 xiǎnzhù de 效果 xiàoguǒ

    - Thuốc này có hiệu quả rõ rệt.

  • volume volume

    - de 治疗 zhìliáo 方法 fāngfǎ 效验 xiàoyàn 显著 xiǎnzhù

    - Phương pháp điều trị của anh ấy có hiệu quả rõ rệt.

  • volume volume

    - 药刚 yàogāng chī le 一剂 yījì 效果 xiàoguǒ hái hěn xiǎn

    - Chỉ mới uống một liều thuốc, tác dụng vẫn chưa thấy rõ lắm.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 整改 zhěnggǎi 工作效率 gōngzuòxiàolǜ 明显提高 míngxiǎntígāo

    - qua chỉnh đốn và cải cách, hiệu quả công việc được nâng lên rõ rệt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 合作 hézuò 成效 chéngxiào 明显 míngxiǎn

    - Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiển
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATC (日廿金)
    • Bảng mã:U+663E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao