Đọc nhanh: 春衣 (xuân y). Ý nghĩa là: Áo mặc vào mùa xuân. Cung oán ngâm khúc : » Khi trướng ngọc lúc rèm ngà, Mảnh xuân y vẫn sờ sờ dấu phong «..
春衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo mặc vào mùa xuân. Cung oán ngâm khúc : » Khi trướng ngọc lúc rèm ngà, Mảnh xuân y vẫn sờ sờ dấu phong «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春衣
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
衣›