Đọc nhanh: 满园春色 (mãn viên xuân sắc). Ý nghĩa là: mọi thứ trong vườn đều đáng yêu.
满园春色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi thứ trong vườn đều đáng yêu
everything in the garden is lovely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满园春色
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 今年 的 果园 果实 丰满
- Năm nay, vườn cây trái đầy quả.
- 他 充满 了 青春活力
- Anh ấy tràn đầy sức sống tuổi trẻ.
- 这里 是 一派 田园 景色 , 充满 诗情画意
- khung cảnh điền viên nơi đây tràn ngập ý thơ.
- 公园 里 散满 花香
- Hương hoa tỏa ngát trong công viên.
- 我们 的 花园 布满 了 杂草
- Khu vườn của chúng tôi đầy cỏ dại.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
春›
满›
色›