Đọc nhanh: 春山如笑 (xuân sơn như tiếu). Ý nghĩa là: phong cảnh núi non mùa xuân tươi đẹp.
春山如笑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong cảnh núi non mùa xuân tươi đẹp
形容春天山区风景的优美动人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春山如笑
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 她 笑 嫣 如 花绽放
- Cô ấy cười xinh như hoa nở.
- 她 的 笑容 类 春天 花
- Nụ cười của cô ấy giống như hoa mùa xuân.
- 山路 要 到 春季 末期 才能 通行
- Đường núi chỉ có thể đi qua vào cuối mùa xuân.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
山›
春›
笑›