Đọc nhanh: 春祭 (xuân tế). Ý nghĩa là: Xuân Lộc; huyện Xuân Lộc。越南地名。屬于同奈省份。.
春祭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xuân Lộc; huyện Xuân Lộc。越南地名。屬于同奈省份。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春祭
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
- 事业 的 春天 促进 了 发展
- Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
祭›