Đọc nhanh: 春江 (xuân giang). Ý nghĩa là: lũ xuân; triều xuân。桃花盛開時發生的河水暴漲。也叫桃汛,春汛。參看〖節氣〗;〖二十四節氣〗;〖四季〗。見〖線春〗;〖滿面春風〗;〖蘭花〗①;〖春小麥〗;〖桃; 桃 花汛〗。.
春江 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lũ xuân; triều xuân。桃花盛開時發生的河水暴漲。也叫桃汛,春汛。參看〖節氣〗;〖二十四節氣〗;〖四季〗。見〖線春〗;〖滿面春風〗;〖蘭花〗①;〖春小麥〗;〖桃; 桃 花汛〗。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春江
- 下江 人
- người vùng hạ lưu sông Trường Giang.
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 一座 大桥 横亘 在 江上
- chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
江›