Đọc nhanh: 春情 (xuân tình). Ý nghĩa là: tình yêu; tình yêu trai gái; xuân tình; khát tình.
春情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình yêu; tình yêu trai gái; xuân tình; khát tình
春心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春情
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一见钟情
- Yêu từ cái nhìn đầu tiên.
- 青春 的 激情 在 心中 燃烧
- Ngọn lửa nhiệt huyết tuổi trẻ đang rực cháy trong lòng.
- 她 的 青春 被 无情地 糟蹋 了
- Thanh xuân của cô ấy đã bị hủy hoại một cách vô tình.
- 她 的 春情 , 无法 阻挡
- Tình yêu của cô ấy không thể ngăn cản.
- 她 的 情绪 跟 春天 是 的
- Cảm xúc của cô ấy giống như mùa xuân.
- 青春 的 激情 慢慢 褪色 了
- Nhiệt huyết tuổi trẻ dần phai nhạt.
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
春›