Đọc nhanh: 春地 (xuân địa). Ý nghĩa là: đất vụ xuân.
春地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất vụ xuân
秋收后准备下一年春季播种的田地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春地
- 春来 了 , 大地 渐渐 复苏
- Xuân đến rồi, mặt đất dần dần phục hồi.
- 春耕 前要 把 地丈 完
- trước khi cày bừa vụ xuân nên hoàn tất việc đo đạc.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 大地回春
- xuân về trên đất nước.
- 她 的 青春 被 无情地 糟蹋 了
- Thanh xuân của cô ấy đã bị hủy hoại một cách vô tình.
- 春笋 拱 出 地面
- Măng tre trồi lên khỏi mặt đất.
- 春天 , 大地 洋溢着 生机
- Vào mùa xuân, đất trời tràn đầy sức sống.
- 大地春回 , 莺歌燕舞
- xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
春›