春地 chūn de
volume volume

Từ hán việt: 【xuân địa】

Đọc nhanh: 春地 (xuân địa). Ý nghĩa là: đất vụ xuân.

Ý Nghĩa của "春地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

春地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đất vụ xuân

秋收后准备下一年春季播种的田地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春地

  • volume volume

    - 春来 chūnlái le 大地 dàdì 渐渐 jiànjiàn 复苏 fùsū

    - Xuân đến rồi, mặt đất dần dần phục hồi.

  • volume volume

    - 春耕 chūngēng 前要 qiányào 地丈 dìzhàng wán

    - trước khi cày bừa vụ xuân nên hoàn tất việc đo đạc.

  • volume volume

    - 春风 chūnfēng shì 化妆师 huàzhuāngshī 大地 dàdì 打扮 dǎbàn 十分 shífēn 美丽 měilì 更加 gèngjiā 妖娆 yāoráo

    - Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

  • volume volume

    - 大地回春 dàdìhuíchūn

    - xuân về trên đất nước.

  • volume volume

    - de 青春 qīngchūn bèi 无情地 wúqíngdì 糟蹋 zāotà le

    - Thanh xuân của cô ấy đã bị hủy hoại một cách vô tình.

  • volume volume

    - 春笋 chūnsǔn gǒng chū 地面 dìmiàn

    - Măng tre trồi lên khỏi mặt đất.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān 大地 dàdì 洋溢着 yángyìzhe 生机 shēngjī

    - Vào mùa xuân, đất trời tràn đầy sức sống.

  • volume volume

    - 大地春回 dàdìchūnhuí 莺歌燕舞 yīnggēyànwǔ

    - xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao