Đọc nhanh: 春兴 (xuân hưng). Ý nghĩa là: ham muốn xác thịt.
✪ 1. ham muốn xác thịt
carnal desire
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春兴
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 农村 过 春节 , 还 作兴 贴 春联
- tết ở nông thôn, vẫn còn thịnh hành dán câu đối tết.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
春›