Đọc nhanh: 春上 (xuân thượng). Ý nghĩa là: mùa xuân. Ví dụ : - 今年春上雨水多。 mùa xuân năm nay mưa nhiều.
春上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa xuân
春季
- 今年 春 上 雨水 多
- mùa xuân năm nay mưa nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春上
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 春节 时 , 门上 会 贴 春联
- Dịp Tết Nguyên Đán, trên cửa sẽ dán câu đối Tết.
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 今年 春 上 雨水 多
- mùa xuân năm nay mưa nhiều.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 春风 吹过 , 大 地上 充满 了 生机
- gió xuân thổi qua, mặt đất tràn đầy sức sống.
- 打 从春上 起 , 就 没有 下过 透雨
- từ mùa xuân trở đi, chưa hề có mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
春›