村上春树 cūnshàng chūn shù
volume volume

Từ hán việt: 【thôn thượng xuân thụ】

Đọc nhanh: 村上春树 (thôn thượng xuân thụ). Ý nghĩa là: MURAKAMI Haruki (1949-), tiểu thuyết gia và dịch giả Nhật Bản.

Ý Nghĩa của "村上春树" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

村上春树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. MURAKAMI Haruki (1949-), tiểu thuyết gia và dịch giả Nhật Bản

MURAKAMI Haruki (1949-), Japanese novelist and translator

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村上春树

  • volume volume

    - 一到 yídào 春节 chūnjié 街面儿上 jiēmiànershàng 特别 tèbié 热闹 rènao

    - khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.

  • volume volume

    - 一夜 yīyè 大风 dàfēng 地上 dìshàng 落满 luòmǎn le 干枯 gānkū de 树叶 shùyè

    - sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 山上 shānshàng 植树 zhíshù

    - Họ trồng cây trên núi.

  • volume volume

    - 凌霄花 língxiāohuā 依附 yīfù zài 别的 biéde 树木 shùmù shàng

    - lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.

  • volume volume

    - 一棵 yīkē 大树 dàshù 横躺 héngtǎng zài 路上 lùshàng

    - Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián chūn shàng 雨水 yǔshuǐ duō

    - mùa xuân năm nay mưa nhiều.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 崎岖不平 qíqūbùpíng de 乡村 xiāngcūn xiǎo 路上 lùshàng zǒu zhe

    - Họ đang đi trên con đường nông thôn gồ ghề.

  • volume volume

    - gǒu liàn zài 树上 shùshàng

    - Anh ta xích con chó vào gốc cây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDI (木木戈)
    • Bảng mã:U+6751
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao