Đọc nhanh: 映演 (ánh diễn). Ý nghĩa là: chiếu phim (Tw).
映演 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếu phim (Tw)
to screen a movie (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 映演
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 不该 让 罗素 来演 吧
- Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 高跷 表演 开始
- Màn biểu diễn cà kheo bắt đầu.
- 人们 在 演唱会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.
- 今天 晚上 有 相声 演出
- Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
映›
演›