映演 yìng yǎn
volume volume

Từ hán việt: 【ánh diễn】

Đọc nhanh: 映演 (ánh diễn). Ý nghĩa là: chiếu phim (Tw).

Ý Nghĩa của "映演" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

映演 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiếu phim (Tw)

to screen a movie (Tw)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 映演

  • volume volume

    - 乐团 yuètuán zài 演奏 yǎnzòu 交响曲 jiāoxiǎngqǔ

    - Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.

  • volume volume

    - 争论 zhēnglùn 演变成 yǎnbiànchéng le 公开 gōngkāi de 论战 lùnzhàn

    - Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.

  • volume volume

    - 不该 bùgāi ràng 罗素 luósù 来演 láiyǎn ba

    - Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.

  • volume volume

    - 主题 zhǔtí 演讲时 yǎnjiǎngshí 不准 bùzhǔn dài 配偶 pèiǒu

    - Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.

  • volume volume

    - 高跷 gāoqiāo 表演 biǎoyǎn 开始 kāishǐ

    - Màn biểu diễn cà kheo bắt đầu.

  • volume volume

    - 人们 rénmen zài 演唱会 yǎnchànghuì shàng 拥挤 yōngjǐ

    - Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang yǒu 相声 xiàngshēng 演出 yǎnchū

    - Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yào 接待 jiēdài 一位 yīwèi 特殊 tèshū de 客人 kèrén shì 著名 zhùmíng de 国际 guójì 演员 yǎnyuán

    - Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Yìng
    • Âm hán việt: Ánh
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ALBK (日中月大)
    • Bảng mã:U+6620
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao