Đọc nhanh: 易损性 (dị tổn tính). Ý nghĩa là: sự dễ bị tổn thương.
易损性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự dễ bị tổn thương
vulnerability
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易损性
- 江山易改 , 禀性难移
- giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời
- 是 提升 惩罚性 损失赔偿 的 上限 的 法案
- Nó nâng cao giới hạn về các thiệt hại trừng phạt.
- 进行性 麻痹 意味着 压迫 性 损伤
- Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.
- 他 性格 一直 很易 和
- Tính cách của anh ấy luôn rất ôn hòa.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 我们 要 一般性 地 提出 名誉 损害赔偿
- Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.
- 他 的 性格 温和 易 相处
- Tính cách của anh ấy thân thiện và dễ gần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
损›
易›