Đọc nhanh: 易变 (dị biến). Ý nghĩa là: có thể thay đổi, Biến đổi, bay hơi. Ví dụ : - 这种墨水不易变色。 loại mực này khó phai màu
易变 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có thể thay đổi
mutable
- 这种 墨水 不易 变色
- loại mực này khó phai màu
✪ 2. Biến đổi
variable
✪ 3. bay hơi
volatile
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易变
- 她 不 轻易 改变 主意
- Cô ấy không dễ dàng thay đổi ý định.
- 食物 在 夏天 容易 变质
- Thực phẩm dễ hư hỏng trong hè.
- 老化 的 塑料 变得 很 易碎
- Nhựa đã lão hóa trở nên rất dễ vỡ.
- 这种 墨水 不易 变色
- loại mực này khó phai màu
- 固执 的 人 不 容易 改变
- Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.
- 年纪 大 了 , 人 容易 变得 健忘
- Khi lớn tuổi, người ta dễ trở nên hay quên.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 极易 接受 新生事物 的 青少年 已 成为 跨世纪 变革 的 弄潮儿
- Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
易›