Đọc nhanh: 改易 (cải dị). Ý nghĩa là: sửa; sửa chữa. Ví dụ : - 改易文章标题。 sửa chữa tiêu đề bài văn
改易 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa; sửa chữa
改动;更换
- 改易 文章 标题
- sửa chữa tiêu đề bài văn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改易
- 不知 改悔
- không biết hối cải
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 改易 文章 标题
- sửa chữa tiêu đề bài văn
- 江山易改 , 禀性难移
- giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời
- 她 不 轻易 改变 主意
- Cô ấy không dễ dàng thay đổi ý định.
- 固执 的 人 不 容易 改变
- Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
易›