Đọc nhanh: 假褶边 (giả triệp biên). Ý nghĩa là: Đường viền giả.
假褶边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường viền giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假褶边
- 在 假期 期间 , 我 去 了 海边
- Trong thời gian nghỉ, tôi đi biển.
- 前年 夏天 , 他 去 了 海边 度假
- Mùa hè năm kia, anh ấy đã đi nghỉ mát ở biển.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 他们 前往 海边 度假 了
- Họ đã đến bãi biển nghỉ mát.
- 我往 海边 度假 , 很 放松
- Tôi đến bãi biển nghỉ mát, rất thoải mái.
- 我们 计划 去 海边 度假
- Chúng tôi dự định đi biển nghỉ mát.
- 他 一年 里边 没有 请过 一次 假
- Suốt cả năm cậu ấy chẳng xin nghỉ ngày nào cả.
- 暑假 时 , 我们 计划 去 海边 度假
- Vào kỳ nghỉ hè, chúng tôi lên kế hoạch đi chơi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
褶›
边›