Đọc nhanh: 昌都地区 (xương đô địa khu). Ý nghĩa là: Tỉnh Kham hoặc Chamdo ở Tây Tạng, tiếng Tây Tạng: Chab mdo sa khul, Trung Quốc Qamdo hoặc Changdu.
✪ 1. Tỉnh Kham hoặc Chamdo ở Tây Tạng, tiếng Tây Tạng: Chab mdo sa khul, Trung Quốc Qamdo hoặc Changdu
Kham or Chamdo prefecture in Tibet, Tibetan: Chab mdo sa khul, Chinese Qamdo or Changdu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昌都地区
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 他们 发现 在 这 一 地区 的 影响 变小 了
- họ phát hiện ảnh hưởng của vùng này rất ít.
- 他们 在 郊区 僦 了 一块 地
- Họ thuê một mảnh đất ở ngoại ô.
- 平原 地区 都 没有 很 高 的 山
- Khu vực đồng bằng không có ngọn núi cao.
- 许多 地区 都 实现 了 经济 翻身
- Nhiều khu vực đã có sự chuyển mình về kinh tế.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
地›
昌›
都›