Đọc nhanh: 时间表 (thì gian biểu). Ý nghĩa là: lịch trình, thời gian biểu, thời khắc biểu. Ví dụ : - 他的时间表对他很重要 Lịch trình của anh ấy dường như rất quan trọng đối với anh ấy.. - 有时间表吗? Có thời gian biểu không?
时间表 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lịch trình
schedule
- 他 的 时间表 对 他 很 重要
- Lịch trình của anh ấy dường như rất quan trọng đối với anh ấy.
✪ 2. thời gian biểu
timetable
- 有 时间表 吗 ?
- Có thời gian biểu không?
✪ 3. thời khắc biểu
以时间排定行进次序的表格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时间表
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 我会 按照 时间表 工作
- Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.
- 侯默 可是 有 午睡 时间表 的
- Homer có một lịch trình ngủ trưa rất chặt chẽ.
- 行车时间 一览表
- bảng liệt kê về thời gian xe chạy.
- 新闻报道 的 时间性 强 , 要 及时 发表
- bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.
- 有 时间表 吗 ?
- Có thời gian biểu không?
- 钟表 显示 的 时间 不 对
- Thời gian trên đồng hồ không đúng.
- 这个 项目 的 时间表 很 有 弹性
- Lịch trình của dự án này rất linh hoạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
表›
间›