Đọc nhanh: 时间事件 (thì gian sự kiện). Ý nghĩa là: Thời gian biến cố; thời gian sự kiện.
时间事件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời gian biến cố; thời gian sự kiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时间事件
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 措办 此事 需要 时间
- Xử lý chuyện này cần thời gian.
- 事情 迫于 眉睫 ( 时间 紧迫 )
- việc gấp gáp lắm rồi.
- 别 总是 泡 时间 在 没 必要 的 事情 上
- Đừng luôn dành thời gian vào những việc không cần thiết.
- 这件 事 不 消费 很多 时间
- Chuyện này không cần tốn nhiều thời gian.
- 二十年 来 我 时时 想起 这件 事
- hai mươi năm nay tôi luôn luôn nhớ đến chuyện này.
- 科罗拉多 突发事件 管理处 去年 才 把 这间 旧 军械库
- Ban quản lý khẩn cấp Colorado vừa chuyển kho vũ khí cũ này
- 他 做事 总是 拖时间
- Anh ta làm việc luôn kéo dài thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
件›
时›
间›