Đọc nhanh: 明十三陵 (minh thập tam lăng). Ý nghĩa là: lăng mộ nhà Minh (công viên lăng mộ của các hoàng đế nhà Minh ở quận Trường Bình, Bắc Kinh).
✪ 1. lăng mộ nhà Minh (công viên lăng mộ của các hoàng đế nhà Minh ở quận Trường Bình, Bắc Kinh)
the Ming tombs (mausoleum park of the Ming emperors in Changping district of Beijing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明十三陵
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 十三陵
- Thập Tam Lăng.
- 他 不 太 聪明 , 但 十分 勤奋
- Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
十›
明›
陵›