Đọc nhanh: 时表 (thời biểu). Ý nghĩa là: lưu hành một thời; thời thịnh; hợp thời。時興。. Ví dụ : - 他演奏钢琴时表现出极强的感受力. Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.. - 她听到这一消息时表情就变了。 Khi cô ấy nghe tin này, biểu cảm của cô ấy đã thay đổi.
时表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu hành một thời; thời thịnh; hợp thời。時興。
- 他 演奏 钢琴 时 表现 出极强 的 感受力
- Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.
- 她 听到 这一 消息 时 表情 就 变 了
- Khi cô ấy nghe tin này, biểu cảm của cô ấy đã thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时表
- 天气 的 变化 打乱 了 我们 体育比赛 的 时间表
- Sự thay đổi thời tiết đã làm rối loạn lịch trình trận đấu thể thao của chúng ta.
- 她 听到 这一 消息 时 表情 就 变 了
- Khi cô ấy nghe tin này, biểu cảm của cô ấy đã thay đổi.
- 她 有时 会 表现 得 很 粗鲁
- Cô ấy đôi khi cư xử rất thô lỗ.
- 今晚 篮球 表演赛 临时 取消
- Trận đấu bóng rổ tối nay tạm thời hủy bỏ.
- 她 在 发表意见 时 很 慎重
- Cô ấy rất thận trọng khi đưa ra ý kiến.
- 他 演奏 钢琴 时 表现 出极强 的 感受力
- Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.
- 我们 将会 同时 提供 两对 帐表
- Chúng tôi sẽ cung cấp hai biểu mẫu cùng một lúc
- 他 的 时间表 对 他 很 重要
- Lịch trình của anh ấy dường như rất quan trọng đối với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
表›