Đọc nhanh: 时命 (thì mệnh). Ý nghĩa là: thời mệnh.
时命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời mệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时命
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 辛亥首 义 ( 指 辛亥革命 时 武昌 首先 起义 )
- cách mạng Tân Hợi; cuộc khởi nghĩa Tân Hợi đầu tiên.
- 这个 饭馆 真要命 , 上菜 需要 一个 小时
- Nhà hàng này tệ quá, phục vụ đồ ăn mất cả tiếng đồng hồ.
- 我 说 了 我 随时 待命
- Tôi đã nói với bạn là tôi đang gọi.
- 那时 革命 正 处于 低潮
- bấy giờ cách mạng đang trong giai đoạn thoái trào.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 尽力 完成 时代 付与 我们 的 使命
- ra sức hoàn thành sứ mệnh mà thời đại đã giao cho chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
时›