Đọc nhanh: 时人 (thì nhân). Ý nghĩa là: người đương thời; người cùng thời; lúc bấy giờ; thời nhân, người thời đại. Ví dụ : - 时人有诗为证。 lúc bấy giờ có thơ ca làm chứng.
时人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người đương thời; người cùng thời; lúc bấy giờ; thời nhân
当时的人 (多见于早期白话)
- 时人 有 诗 为证
- lúc bấy giờ có thơ ca làm chứng.
✪ 2. người thời đại
旧时指社会上一个时期里最活动的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时人
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 不知 几时 进来 了 一个 人
- có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.
- 他 好 和 人 说 嘴 , 时常 争得 面红耳赤
- anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
- 人生 有时 会 很 艰难
- Cuộc sống đôi khi rất khó khăn.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
时›