Đọc nhanh: 旱田 (hạn điền). Ý nghĩa là: ruộng cạn; đất nương; đất gò, ruộng khô (không tưới được nước).
旱田 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ruộng cạn; đất nương; đất gò
土地表面不蓄水的田地,如种小麦、杂粮、棉花、花生等的田地
✪ 2. ruộng khô (không tưới được nước)
浇不上水的耕地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱田
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他们 去 丈田 了
- Họ đi đo ruộng rồi.
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 今年 的 旱季 比 往年 更 严重
- Mùa khô năm nay nghiêm trọng hơn mọi năm.
- 把 旱地 通通 改成 了 水田
- tất cả ruộng cạn đều làm thành ruộng nước.
- 他 买 了 一公顷 的 农田
- Anh ấy đã mua một hecta ruộng.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旱›
田›