Đọc nhanh: 旱灾 (hạn tai). Ý nghĩa là: nạn hạn hán; hạn hán; hạn; hạn tai. Ví dụ : - 遇旱灾 gặp hạn. - 旱灾持续了好几个月。 hạn hán kéo dài hàng mấy tháng trời.
旱灾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nạn hạn hán; hạn hán; hạn; hạn tai
由于长期干旱缺水造成作物枯死或大量减产的灾害
- 遇 旱灾
- gặp hạn
- 旱灾 持续 了 好几个 月
- hạn hán kéo dài hàng mấy tháng trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱灾
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 去年 , 广州 遭到 六十年 未遇 的 严重 旱灾
- Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.
- 遇 旱灾
- gặp hạn
- 旱灾
- nạn hạn hán
- 旱灾 持续 了 好几个 月
- hạn hán kéo dài hàng mấy tháng trời.
- 卡脖子 旱 ( 农作物 秀穗时 遭受 旱灾 )
- hoa màu chết hạn.
- 旱灾 导致 了 许多 人 的 死亡
- Hạn hán khiến nhiều người tử vong.
- 他 是 这次 灾难 中 唯一 活 下来 的 人
- Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旱›
灾›