Đọc nhanh: 稻 (đạo). Ý nghĩa là: cây lúa. Ví dụ : - 田里种满了稻。 Trong ruộng trồng đầy lúa.. - 今年水稻的收成很好。 Năm nay thu hoạch lúa rất tốt.. - 农民正在收割稻。 Nông dân đang thu hoạch lúa.
稻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây lúa
一年生草本植物,茎细长直立,中空有节,叶狭长,籽实叫谷子,去壳后叫大米,是我国的主要粮食作物
- 田里 种满 了 稻
- Trong ruộng trồng đầy lúa.
- 今年 水稻 的 收成 很 好
- Năm nay thu hoạch lúa rất tốt.
- 农民 正在 收割 稻
- Nông dân đang thu hoạch lúa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稻
- 农民 搂 起 了 一堆堆 的 稻谷
- Nông dân ôm lấy từng đống lúa.
- 那有 一抱 稻草 呢
- Ở đó có một ôm rơm.
- 他 借给 我 一合 稻米
- Anh ấy cho tôi mượn một đấu gạo.
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 农民 获稻 忙 个 不停
- Nông dân thu hoạch lúa gạo bận rộn không ngừng.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- 农民 在 收割 水稻
- Nông dân đang thu hoạch lúa nước.
- 农民 正在 收割 稻
- Nông dân đang thu hoạch lúa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稻›